Từ điển Thiều Chửu
牒 - điệp
① Ðiệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ. ||② Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp 玉牒.

Từ điển Trần Văn Chánh
牒 - điệp
① Công văn, giấy chứng: 通牒 Công hàm, thông điệp (văn bản ngoại giao); 最後通牒 Tối hậu thư; ② Phả điệp, gia phả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牒 - điệp
Văn thư việc quan — Giấy quan đòi. Tờ trát — Nay còn có nghĩa là tờ giấy của chính quyền bao cho dân chúng việc gì — Cái thang giường.


案牒 - án điệp || 牒報 - điệp báo || 牒文 - điệp văn || 譜牒 - phổ điệp || 通牒 - thông điệp ||